Thủ Thuật Registry
19 tháng 1, 2009
Registry là cơ sở dữ liệu chứa những thông số về Windows như XP. Nó chứa thông tin của phần cứng, phần mềm... nói chung là tất cả những thông tin liên quan tới máy tính. Chúng tôi xin tiếp tục bổ sung một số thủ thuật Registry hữu ích, có thể giúp bạn làm phong phú thêm kiến thức về hệ điều hành Windows cũng như nắm vững các kỹ thuật cho phép bạn nhanh chóng làm chủ được chiếc computer của mình. Các kỹ thuật sau còn làm cho công việc của bạn trở nên hiệu quả hơn.
Vào Start --> Run --> Gõ "regedit" --> Enter
- Làm tăng tốc độ của Mouse Tìm theo đường dẫn: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Mouse Tạo một String value:
“ActiveWindowTracking” bằng cách click chuột phải vào cửa sổ bên tay phải. Click đúp vào String trên rồi điền giá trị: 1 (nếu bạn điền giá trị 0 → loại bỏ chức năng của dòng String này).
- Thay đổi tốc độ hiển thị Menu Key: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop Value Name: MenuShowDelay Data: từ 0 đến 999 (số 0 là nhanh nhất).
- Bật/Tắt tính năng AutoRun của CD-Rom Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Servic es\CDRom Value Name: Autorun Data: (0=disable, 1=enable).
- Điều chỉnh tốc độ của chuột (tốc độ cuộn bánh xe đối với chuột có bánh xe) Key: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop Value Name: WheelScrollLines Data: 0 - 0xFFFFFFFF.
- Bỏ đi một số thứ không cần thiết trong Menu Start Key: KEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curren tVersion\Policies\Explorer Value Name: NoFavoritesMenu Value Name: NoRecentDocsMenu Value Name: NoRun Data: (0=disable, 1=enable) Value Name: NoLogOff Data: 01 00 00 00.
- Tắt một số thứ liên quan đến hệ thống. Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\System Data: (0 = disable, 1 = enable) "NoDispCPL" - Tắt/hiển thị Control Panel "NoDispBackgroundPage" –Â’n Background Page "NoDispScrSavPage" - Ẩn Screen Saver Page "NoDispAppearancePage" Ẩ’n Appearance Page "NoDispSettingsPage" - Ẩ’n Settings Page "NoSecCPL" - Tắt Password Control Panel "NoPwdPage" - Tắt Password Change Page "NoAdminPage" - Tắt Remote Administration Page "NoProfilePage" - Tắt User Profiles Page "NoDevMgrPage" - Tắt Device Manager Page "NoConfigPage" - Tắt Hardware Profiles Page "NoFileSysPage" - Tắt File System Button "NoVirtMemPage" - Tắt Virtual Memory Button.
- Xoá các lệnh trong Menu Run: Key: HKEY_CURENT_USERS\Default\Software\Microsoft\Windo ws\CurrentVersion\Explorer\RunMRU] Data Type: REG_SZ.
- Bỏ tên chương trình cài đặt có trong Add/Remove Program: Chỉ việc xoá đi những folder tương ứng với phần mềm trong mục này dòng sau: Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Uninstall.
- Khoá chuột phải không cho click lên nền Explorer [HKEY_USERS\.DEFAULT\Software\Microsoft\Windows\Cur rentVersion\Policies\Explorer] Value Name: Notraycontextmenu Value Name: Noviewcontextmenu Data: (0 = disable, 1 = enable).
- Hiện chữ bên cạnh đồng hồ [HKEY_USERS\.DEFAULT\Control Panel\International] Value Name: sTimeFormat Data: HH: mm: ss tt Value Name: s1159 Value Name: s2359.
- Thêm đoạn Title lên phía trên của IE Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main "Window Title"="IT QuangNgai".
- Tăng tốc Menu START Key: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop Tạo một String Value mới: "MenuShowDelay", nhập số từ 0 đến 30000 (nên nhập 0 vì nó là nhanh nhất).
- Không cho phép chạy các ứng dụng môi trường DOS Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\WinOldApp. Tạo mới DWORD Value "NoRealMode", gán giá trị 1.
- Đổi tên người cài đặt Windows Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\ Windows\ CurrentVersion. Trong mục "RegisteredOrganization" thay đổi tên người cài đặt.
- Giấu lệnh Run của menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "Norun" và gán giá trị 1.
- Giấu lệnh Shut Down của menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoClose", gán giá trị 1.
- Giấu lệnh Find của menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "Nofind", gán giá trị 1.
- Không cho phép sử dụng Control Panel Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoSetFolder", gán giá trị 1.
- Không cho phép thay đổi máy in Key: KEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoPrinterTab", gán giá trị 1.
- Giấu Network Neighbourhood Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoNetHood", gán giá trị 1.
- Giấu tất cả những gì có trên desktop Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer. Tạo mới DWORD Value "NoDesktop", gán giá trị 1.
- Loại bỏ menu Documents khỏi menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer. Tạo mới BINARY Value "NoRecentDocsMenu", gán giá trị 01 00 00 00.
- Không cập nhật danh sách Documents Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer. Tạo mới BINARY Value "NoRecentDocsHistory", gán giá trị 01 00 00 00.
- Loại bỏ menu Log off khỏi menu Start Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer Tạo mới BINARY Value "NoLogOff", gán giá trị 01 00 00 00 - Xóa history để lại trong Doduments, Run-History, URL-History Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Policies\Explorer. Tạo mới BINARY Value "ClearRecentDocsOnExit", gán giá trị 01 00 00 00.
- Không cho phép xem hay thay đổi dung lượng bộ nhớ ảo của Windows Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "NoVirtMemPage", gán giá trị 1.
- Không cho phép thay đổi password của máy Key: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "NoPwdPage", gán giá trị 1.
- Không cho phép sử dụng Registry Editor (regedit.exe) KEy: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\ Policies\System. Tạo mới DWORD Value "DisabledRegistryTools", gán giá trị 1. - Xoá Shared Doc's trong My Computer Key: HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWARE/ Microsoft/ Windows/CurrentVersion/ Explorer/ MyComputer/ NameSpace/ DelegateFolders. Tìm tới key: {59031a47-3f72-44a7-89c5-5595fe6b30ee}. rồi delete nọ
- Tăng tốc Network Browsing Key: HKEY_LOCAL_MACHINE/Software/Microsoft/ Windows/CurrentVersion/Explorer/RemoteComputer/NameSpace Tìm tới key: {D6277990-4C6A-11CF-8D87-00AA0060F5BF}
- Thay đổi thông số cảnh báo số % không gian đĩa cứng còn trống (Windows XP).
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\ CurrentControlSet\ Services\ LanmanServer\ Parameters Name: DiskSpaceThreshold.Value: 0 - 99
- Điều khiển thông số hạn chế không gian cho Master File Table.
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\ CurrentControlSet\ Control\ FileSystem
Name: NtfsMftZoneReservation
Value: 1 (mặc định) - 4 (max)
- Tắt chế độ ghi đĩa CD trực tiếp từ Window Explorer (Windows Xp)
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: NoCDBurning Value: (0 = Allow CDR, 1 = Disable CDR)
- Thay đổi tên và biểu tượng của ổ đĩa.
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ DriveIcons
Name: Default
- Chỉ định chương trình chơi đĩa CD Audio.
Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ AudioCD\ Shell\ Play\ Command
Name: (Default)
Value: Command-line to Execute - nhập vào đường dẫn của chương trình chơi đĩa bạn muốn.
- Điền khiển chế độ tự động mở đĩa CD khi đưa đĩa vào ổ.
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Services\ CDRom.
Name: Autorun
Value: (0=disable, 1=enable)
- Ẩn mục Distributed File System trong Windows Explorer
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoDFSTab
Value: (0 = default, 1 = enable)
- Ẩn mục Security
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoSecurityTab
Value: (0 = default, 1 = enable)
- Ẩn mục Hardware User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
Name: NoHardwareTab
Value: (0 = default, 1 = enable)
- Tắt Menu New.
Tìm đến khoá sau và thêm cho nó dấu `-` sau dấu `{` :
System Key: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID\ {D969A300-E7FF-11d0-A93B-00A0C90F2719}
- Ẩn một số nút trên thanh ToolBar của Internet Explorer.
Cần tạo một khoá với tên là `SpecifyDefaultButtons` và gán giá trị cho nó là 1 để thực hiện chế độ ẩn một số nút trong danh sách liệt kê bên dưới, bước kế tiếp muốn ẩn một nút bất kỳ trong danh sách bên dưới thì bạn cần tạo một khoá mới với tên nút đó và gán cho nó giá trị là 2.
- Btn_Back
- Btn_Forward
- Btn_Stop
- Btn_Refresh
- Btn_Home
- Btn_Search
- Btn_Favorites
- Btn_Folders
- Btn_Media
- Btn_History
- Btn_Fullscreen
- Btn_Tools
- Btn_MailNews
- Btn_Size
- Btn_Print
- Btn_Edit
- Btn_Discussions
- Btn_Cut
- Btn_Copy
- Btn_Paste
- Btn_Encoding
- Btn_PrintPreview
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: SpecifyDefaultButtons
- Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer
Name: NoToolbarCustomize
Value: (1 = enable restriction)
- Không cho hiện nút Option trong Menu Tool của Internet Explorer:User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer
Name: NoBandCustomize
Value: (1 = enable restriction)
- Không cho hiện một số nút trên Menu Help:
NoHelpMenu - Disable the entire help menu
NoHelpItemNetscapeHelp - Remove the ``For Netscape Users`` menu item
NoHelpItemSendFeedback - Remove the ``Send Feedback`` menu item
NoHelpItemTipOfTheDay - Remove the ``Tip of the Day`` menu item
NoHelpItemTutorial - Remove the ``Tour`` (Tutorial) menu item
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\Restrictions
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\Restrictions
Value: (0 = restriction disabled, 1 = restriction enabled)
- Không cho phép tải file từ Internet về:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\Internet Settings\ Zones\ 3
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\Internet Settings\ Zones\ 3
Name: 1803
Value: (0 = downloads enabled, 3 = downloads disabled)
- Không cho phép truy file từ một đường dẫn Internet.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer
Name: NoFileUrl
Value: (0 = Enable File URLs, 1 = Disable)
- Ẩn một số nút trong Internet Explorer:
NoBrowserClose - Disable the option of closing Internet Explorer.
NoBrowserContextMenu - Disable right-click context menu.
NoBrowserOptions - Disable the Tools / Internet Options menu.
NoBrowserSaveAs - Disable the ability to Save As.
NoFavorites - Disable the Favorites.
NoFileNew - Disable the File / New command.
NoFileOpen - Disable the File / Open command.
NoFindFiles - Disable the Find Files command.
NoSelectDownloadDir - Disable the option of selecting a download directory.
NoTheaterMode - Disable the Full Screen view option.
NoAddressBar - Disable the address bar.
NoToolBar - Disable the tool bar.
NoToolbarOptions - Disable the ability to change toolbar selection.
NoLinksBar - Disable the links bar.
NoViewSource - Disable the ability to view the page source HTML.
NoNavButtons - Disables the Forward and Back navigation buttons
NoPrinting - Remove Print and Print Preview from the File menu.
NoBrowserBars - Disable changes to browsers bars.
AlwaysPromptWhenDownload - Always prompt user when downloading files.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\Restrictions
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\Restrictions
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
-Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel
Advanced - Prevent changes to advanced settings
Autoconfig - Prevent changes to Automatic Configuration
Cache - Prevent changes to temporary file settings
CalendarContact - Prevent changes to calender and contacts
Certificates - Prevent changes to security certificates
Check_If_Default - Prevent changes to default browser check
Colors - Prevent Color changes
Connection Settings - Prevent changes to connection settings
Connection Wizard - Disable the Connection Wizard
Fonts - Disable font changes
History - Disable changes to History settings
HomePage - Disable changes to Home Page settings
Languages - Disable Language changes
Links - Disable Links changes
Messaging - Disable Messaging changes
Profiles - Disable changes to Profiles
Proxy - Disable changes to Proxy settings
Ratings - Disable Ratings changes
Wallet - Disable changes to Wallet settings
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\Control Panel
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\Control Panel
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
- Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel
Accessibility - disables all options under Accessibility
GeneralTab - removes General tab
SecurityTab - removes Security tab
ContentTab - removes Content tab
ConnectionsTab - removes Connections tab
ProgramsTab - removes Programs tab
PrivacyTab - removes Privacy tab
AdvancedTab - removes Advanced tab
CertifPers - prevents changing Personal Certificate options
CertifSite - prevents changing Site Certificate options
CertifSPub - prevents changing Publisher Certificate options
SecChangeSettings - prevents changing Security Levels for the Internet Zone
SecAddSites - prevents adding Sites to any zone
Privacy Settings - prevents changs to privacy settings
FormSuggest - disables AutoComplete for forms
FormSuggest Passwords - prevents Prompt me to save password from being displayed
Connwiz Admin Lock - disables the Internet Connection Wizard
Settings - prevents any changes to Temporary Internet Files
ResetWebSettings - disables the Reset web Setting button
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
- Xoá những địa chỉ web bạn đã vào. Vào Registry tìm đến khoá bên dưới, xoá các nhánh con bên cửa sổ bên phải, trừ Default
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Internet Explorer\ TypedURLs
Điều khiển chế độ thông báo lỗi.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Internet Explorer\ Main
Name: IEWatsonDisabled, IEWatsonEnabled
- Không cho Screensaver chạy trong khi Logon:
User Key: HKEY_USERS\ .DEFAULT\ Control Panel\ Desktop
Name: ScreenSaveActive
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
- Hiển thị nút Shutdown trên hộp thoại Dialog:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: ShutdownWithoutLogon
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
- Cho phép tự động Logon:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: ForceAutoLogon
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
- Tắt chế độ lưu mật khẩu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network
Name: DisablePwdCaching
Value: (0 = disabled, 1= enabled)
- Bắt buộc mật khẩu là các chữ a-z và số. Không cho phép các ký tự khác:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Network.
Name: AlphanumPwds
Value: (0 = disabled, 1= enabled)
- Ẩn nút Change Password.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System.
Name: DisableChangePassword
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
- Tắt chế độ khoá nút WorkStation:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System
System Key: [HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Policies\System
Name: DisableLockWorkstation
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
-Tắt chế độ nhấn và giữ phím Shift để không cho chạy một số chương trình tự động khi logon:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: IgnoreShiftOverride
Value: (1 = Ignore Shift)
- Yêu cầu người dùng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệ thống:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon.
Name: DisableCAD
Value: (0 = Require Ctrl+Alt+Delete, 1 = Disable)
- Thay đổi dòng thông báo trên hộp thoại Logon và hộp thoại Security:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: Welcome
Value: Text to display - nội dung muốn hiển thị
- Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System
Name: DontDisplayLastUserName
Value: (1 = remove username)
- Hạn chế số người dùng tự động đăp nhập vào hệ thống:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: AutoLogonCount
Value: Number of Automatic Logins
- Chỉ định số người đăng nhập vào hệ thống được lưu vết:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: CachedLogonsCount
Value: 0 - 50 (0 = disabled, 10 = default)
- Cho phép bung hộp thoại đòi nhập Password khi UnLock máy và thoát khỏi Screen Saver:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: ForceUnlockLogon
Value: 0 = default authentication, 1 = online authentication
- Hiển thị hộp thông báo trước khi Logon:
Windows 95, 98 and Me:HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Winlogon
Windows NT, 2000 and XP:HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: LegalNoticeCaption, LegalNoticeText
- LegalNoticeCation: Thanh tiêu đề.
- LegalNoticeText: Nội dung của thông báo.
- Hiển thị dòng thông báo trong cửa sổ đăng nhập:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon
Name: LogonPrompt - nội dung thông báo, lời chào,.....
- Cho phép không xây dựng Protables trước khi đăng nhập vào hệ thống:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
System
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System
Name: UndockWithoutLogon
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
- Tự động Logon vào hệ thống:
Tạo một dòng mới `DefaultUserName` và set username mà bạn muốn tự động Logon.
Tạo một dòng mới `DefaultPassword` và set password của username đã nhập vào ở trên.
Tạo một dòng mới `DefaultDomainName` và set domain cho user.
Tạo một dòng mới có giá trị là `AutoAdminLogon` và chọn `1` để auto login và 0 để disable.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: AutoAdminLogon
Value: (0=disable, 1=enable)
- Chỉ định chiều dài tối thiểu của mật khẩu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
Network
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Network
Name: MinPwdLen
- Hiển thị thông tin về BIOS:
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ HARDWARE\ DESCRIPTION\ System
Name: SystemBiosDate, SystemBiosVersion, VideoBiosDate
- Hiển thị thông tin về CPU:
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ HARDWARE\ DESCRIPTION\ System\ CentralProcessor\ 0
Name: ~MHz, Identifier, VendorIdentifier
- Security
Ẩn biểu tượng My Computer trên Start Menu và Desktop:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\NonEnum
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ NonEnum
Name: {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D}
Value: (0 = show, 1 = hide)
- Tắt cửa sổ Task Manager:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System
Name: DisableTaskMgr
Value: (0 = default, 1 = disable Task Manager)
- Tắt chế độ theo dõi người dùng:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\Explorer
Name: NoInstrumentation
Value: (1 = enable restriction)
Tắt lệnh Shut Down:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: NoClose
Value: (0 = shutdown enabled, 1 = shutdown disabled)
- Ngăn cản truy cập thành phần cập nhật Windows.
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: NoWindowsUpdate
Value: (0 = default, 1 = disabled)
- Không cho phép dùng phím Windows:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: NoWinKeys
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
- Xoá Page File khi tắt máy:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ Session Manager\ Memory Management
Name: ClearPageFileAtShutdown
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
- Tắt các lệnh Run đã chỉ định trong Registry:
User Key: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
Name: DisableLocalMachineRun, DisableLocalMachineRunOnce, DisableCurrentUserRun, DisableCurrentUserRunOnce
Value: (0 = enable run, 1 = disable run)
- Xóa thông tin về Windows XP Service Pack 1 trên Desktop
Tìm đến 2 key sau đây và xoá đi:
HKLM\SOFTWARE\Microsoft\SystemCertificates\CA\Cert ificates\
FEE449EE0E3965A5246F000E87FDE2A065FD89D4
HKLM\SOFTWARE\Microsoft\SystemCertificates\ROOT\Ce rtificates\
2BD63D28D7BCD0E251195AEB519243C13142EBC3
- Microsoft Search không tìm tất cả các files
[HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\ContentIndex\] và thay đổi như sau:
Value Name: FilterFilesWithUnknownExtensions
Value: Thay đổi thành 1 để có thể tìm kiếm tất cả các files.
- Khoá chức năng thông báo của Security Center trong Windows XP SP2
Tìm đến key: HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Security Center
Thay đổi thành 00000001 cho 3 giá trị:
AntiVirusDisableNotify; FirewallDisableNotify; UpdatesDisableNotify. Đóng Registry Editor lại và thử nghiệm.
- Tạo tin nhắn của chính bạn khi khởi động
Key:
[HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\CurrentVersion\Winlogon\]
Value Name: LegalNoticeCaption
Value: Gõ dòng tin nhắn của bạn tại đây. Ví dụ: Hello New Day !
- Xóa sạch Page File khi Shutdown
HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\Session Manager\Memory Management.
Chọn ClearPageFileAtShutdown trên danh sách bên phải và sửa value thành 1.
Chú ý: Chức năng này sẽ làm tăng thời gian shutdown máy của bạn, nhưng sẽ đem lại lợi ích cho việc dọn dẹp Windows System của bạn.
Thủ thuật với thư mục trong Windows
Thông thường thì Windows có thể nhớ khoảng 400 cấu hình khác nhau cho thư mục. Khi số lượng cấu hình khác nhau tăng lên hơn mức này, thì Windows sẽ tự động bỏ đi nhiều cấu hình. Bạn có thể thay đổi số 400 này thành 8000 để Windows có thể lưu trữ nhiều hơn chỉ với vài thao tác đơn giản sau:
Mở Notepad và tạo một tập tin có nội dung như sau: Windows Registry Editor Version 5.00
[-HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Shell NoRoam\BagMRU]
[-HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Shell NoRoam\Bags]
[HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Shell]
"BagMRU Size"=dword:00001f40
[HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Shell NoRoam]
"BagMRU Size"=dword:00001f40
[HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer]
"NoSaveSettings"=dword:00000000
Sao lưu lại tập tin với tên là folder8000.reg , bạn nhớ để chế độ All Files cho Notepad khi save để tránh sao lưu thành một tập tin văn bản bình thường. Double Click lên folder8000.reg để nhập thông số trên vào Registry.
- Sửa chửa các tập tin bị hỏng trong Windows XP
Cho CD Windows XP vào ổ CD. Bỏ qua giao diện cài đặt tự động của Windows CD. Nhấn Start , chọn Run. Gõ “sfc /scannow” (Không có dấu ngoặc kép). Windows sẽ thực hiện việc dò tìm và tải lại các tập tin bị hư hỏng.
- Ngăn Windows tải các tập tin DLL
Mở registry Editor, tìm đến key:
HKEY_LOCAL_MACHINE \ SOFTWARE \ Microsoft \ Windows \ CurrentVersion \ Explorer
Tìm đến DWORD tên “AlwaysUnloadDLL”. Bạn có thể phải tạo nếu không tìm thấy bằng cách phải chuột ở cửa sổ bên phải và tạo DWORD mới với tên “AlwaysUnloadDLL”.
Đặt giá trị thành 1 để buộc Windows không tải các tập tin thư viện động (DLL).
- Hiển thị tên bạn trên System Tray
Tìm đến khóa: HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\International
Xem bên cửa sổ bên phải, tìm giá trị s1159 (thông thường có sẵn ở Windows XP, nếu không có bạn có thể tạo New – String Value với tên s1159)
Nhấn double click vào s1159 và điền vào tên bạn. Ví dụ: TP143
Tìm đến giá trị thứ 2 là s2359, và điền vào tên trùng với s1159
Tìm đến giá trị thứ 3 là sTimeFormat . double click và điền vào giá trị: hh:mm:ss:tt hoặc tt:hh:mm
Thoát ra và khởi động lại máy để thực thi thay đổi.
HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop :
-AutoEndTasks [0 -->1]: tự động khử những ứng dụng bị treo
-FontSmoothing [0 -->2]: làm mịn biên phông màn hình, làm font màn hình nhìn sắc sảo hơn
-MenuShowDelay [400 --> 0]: tăng tốc chế độ hiển thị thanh menu
-WaitToKillServiceTimeout [value = 200]: Kết hợp vớ MenuShowDelay để tắt máy nhanh hơn (Bạn click chuột fải vào một khoảng trống bất kỳ trong cửa sổ bên fải chọn New\String Value rồi gõ dòng trên vô "WaitToKillServiceTimeout")
-WaitToKillAppTimeut [20000 -->200]: Kết hợp với WaitToKillServiceTimeout để hỗ trợ cho MenuShowDelay
Mở Registry Start – Run – gõ regedit và tìm tới khóa
HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion Explorer\ RemoteComputer \ NameSpace.
Chọn nhánh {D6277990-4C6A-11CF-8D87-00AA0060F5BF} và xoá nó đị
Mở registry tìm khóa sau và sửa lại Hkey local machine/system/current controlset/ control/session manager/memory managerment/perfetch
Tìm enable perfetcher, sửa lại value là 5 và chọn hexa.
Ngoài ra bạn còn có thể xóa những cái này:
C:\WINDOWS\DOWNLOADED INSTALLATION.
C:\WINDOWS\DRIVER CACHE (hoặc trong system32\drivercache).
C:\WINDOWS\SYSTEM32\DLLCACHE(với XP Pro).
C:\ WINDOWS\REGISTEREDPACKAGES.
C:\WINDOWS\PREFETCH.
C:\WINDOWS\REPAIR.
C:\WINDOWS\SYSTEM32\REINSTALLBACKUPS.
±Ngoài ra người nào hay Update XP tren mạng thi trong C:\WINDOWS sẽ tự động tạo ra một thư mục có tên là LASTGOOD thực chất thì thư mục này sao lưu những gì của Windows bao gồm DRIVECACHE, SYSTEM32... xóa nó đi mà không ảnh hưởng gì, tiết kiệm được vài trăm MB đấy
±C:\Documents and Settings\(Tên đăng nhập)\LocalSetting\Temp: Xóa hết những gì có trong đó đi.
Tags:
Thủ Thuật,
Thủ Thuật Máy Tính
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét